在越南语中语气词也很多,掌握一口流利的越南语必须要掌握的内容。
Nhỉ的用法
Ngữ khí từ, dùng sau những câu người nói muốn biểu thị một sự đánh giá
语气词,放在句尾,表示说话者想对一事物评价。
Ví dụ: – Đẹp nhỉ!
例如:-漂亮吧!
– Vui quá nhỉ!-太高兴了!
– Chán nhỉ! -烦啊!
hoặc biểu thị thái độ thân mật, nhẹ nhàng trong câu hỏi.
或者表示疑问句中亲密、委婉的语气。
– Anh ấy có đến không? -他来吗?
– Anh ấy có đến không nhỉ? –他会来吗?