越南语学习篇之语法约数vài、dăm、đôi、mươi的用法

越南语约数vài、dăm、đôi、mươi的用法

vài(若干)、dăm(三几)、đôi(三两)、mươi(十个左右)这些词在不需要确定的场合使用;亦可与一些整数配合使用。

Thành phố này có vài chục rạp chiếu bóng.

这座城市有二三十家电影院。

Dăm ngày nữa tôi sẽ làm xong công việc này.

再过几天我就完成这项工作了。

Đội tuyển nước đó khoảng mươi người.

那个国家的代表队有十来个人。

Họ là những vận động viên rất trẻ,mới mười mấy đôi mươi.

他们是很年轻的运动员,才十来二十岁。

此外,约数还有vài ba(三几)、dăm ba(三五)、đôi ba(二三)、dăm bảy(五七)等。

发表评论

滚动至顶部